Thực đơn
Danh_sách_đĩa_nhạc_của_Colbie_Caillat Đĩa đơnĐĩa đơn | Năm | Thứ hạng cao nhất | Chứng nhận | Album | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mỹ [28] | Adult [29] | Úc [3] | Áo [4] | Bỉ [5] | Canada [30] | Đức [31] | Hà Lan [9] | New Zealand [10] | Thụy Sĩ [11] | ||||
"Bubbly" | 2007 | 5 | 1 | 1 | 6 | 2 | 2 | 10 | 3 | 6 | 11 | Coco | |
"Mistletoe" | 75 | 7 | — | — | — | 56 | — | — | — | — | Không có | ||
"Realize" | 2008 | 20 | 6 | — | — | — | 37 | — | 61 | — | — |
| Coco |
"The Little Things" | —[A] | 16 | — | 60 | 58 | — | 51 | 41 | — | — | |||
"Somethin' Special" | 98 | — | — | — | — | — | — | — | — | — | AT&T Team USA | ||
"Lucky" (cùng Jason Mraz) | 48 | 8 | — | 44 | 55 | 56 | 22 | 8 | — | 21 | We Sing. We Dance. We Steal Things. | ||
"Fallin' for You" | 2009 | 12 | 2 | 63 | 13 | 62 | 28 | 16 | 62 | 31 | 21 |
| Breakthrough |
"I Never Told You" | 2010 | 48 | 3 | — | — | — | — | — | — | — | — |
| |
"I Do" | 2011 | 23 | 7 | — | 30 | 64 | — | 33 | — | — | — |
| All of You |
"Brighter Than the Sun" | 47 | 2 | 94 | 31 | — | 65 | 44 | — | — | 55 |
| ||
"Favorite Song" (hợp tác cùng Common) | 2012 | — | 21 | — | — | — | — | — | — | — | — | ||
"Christmas in the Sand" | — | 16 | — | — | — | — | — | — | — | — | Christmas in the Sand | ||
"Hold On" | 2013 | —[B] | 13 | — | — | — | 67 | 55 | — | 25 | — | Không có | |
"Try" | 2014 | 55 | 36 | 67 | — | — | 56 | — | — | — | — | Gypsy Heart (Side A) | |
"—" Đĩa đơn không có mặt trên bảng xếp hạng hoặc không phát hành ở quốc gia đó. |
Đĩa đơn | Năm | Thứ hạng cao nhất | Album | |
---|---|---|---|---|
Áo [4] | Đức [31] | |||
"You" (Schiller hợp tác cùng Colbie Caillat) | 2008 | 64 | 19 | Sehnsucht |
"If the Moon Fell Down"[37] (Chase Coy hợp tác cùng Colbie Caillat) | 2010 | — | — | Picturesque |
"So in Love"[38] (Ted Lennon hợp tác cùng Jack Johnson và Colbie Caillat) | 2012 | — | — | Không có |
"Puzzle Pieces"[39] (Justin Young hợp tác cùng Colbie Caillat) | — | — | ||
"Please, Please Stay"[40] (Lucky Uke hợp tác Colbie Caillat) | — | — | ||
"Watch the World End" (Trace Adkins hợp tác cùng Colbie Caillat) | 2013 | — | — | Love Will... |
"—" Đĩa đơn không có mặt trên bảng xếp hạng hoặc không phát hành ở quốc gia đó. |
Đĩa đơn | Năm | Thứ hạng cao nhất | Album |
---|---|---|---|
Mỹ [28] | |||
"Tailor Made"[41] | 2008 | — | Coco |
"Dreams Collide"[42] | 96 | ||
"Midnight Bottle"[43] | — | ||
"It's My Party"[44] (The Playboy Club hợp tác cùng Colbie Caillat) | 2011 | — | Không có |
"We Both Know"[45] (hợp tác cùng Gavin DeGraw) | 2013 | — | Safe Haven |
"When the Darkness Comes" | — | The Mortal Instruments: City of Bones | |
"—" Đĩa đơn không có mặt trên bảng xếp hạng hoặc không phát hành ở quốc gia đó. |
Thực đơn
Danh_sách_đĩa_nhạc_của_Colbie_Caillat Đĩa đơnLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_đĩa_nhạc_của_Colbie_Caillat http://austriancharts.at/showinterpret.asp?interpr... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://pandora.nla.gov.au/pan/23790/20091005-0000/... http://pandora.nla.gov.au/pan/23790/20120316-0000/... http://pandora.nla.gov.au/pan/23790/20140722-1445/... http://www.ultratop.be/nl//showinterpret.asp?inter... http://www.ultratop.be/nl/certifications.asp?year=... http://hitparade.ch/showinterpret.asp?interpret=Co... http://www.allmusic.com/album/breakthrough-acousti...